Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
2KI | + | 2K3[Fe(CN)6] | → | I2 | + | 2K4[Fe(CN)6] | |
kali iodua | Kali ferricyanua | Iot | Potassium ferrocyanide | ||||
(kt) | |||||||
Muối | |||||||
166 | 329 | 254 | 368 | ||||
2 | 2 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2KI + 2K3[Fe(CN)6] → I2 + 2K4[Fe(CN)6] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KI (kali iodua) phản ứng với K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) để tạo ra I2 (Iot), K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KI (kali iodua) phản ứng với K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) và tạo ra chất I2 (Iot) phản ứng với K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KI (kali iodua) tác dụng K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) và tạo ra chất I2 (Iot), K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm I2 (Iot) (trạng thái: kt), K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KI (kali iodua), K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra I2 (Iot)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) ra I2 (Iot)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) ra K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) ra K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium iodide)
I2 + 2K → 2KI 2KOH + FeI2 → 2KI + Fe(OH)2 K2[HgI4] → 2KI + HgI2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KI(Potassium ferricyanide; Potassium hexacyanoferrate(III))
FeCl3 + 6KCN → 3KCl + K3[Fe(CN)6] Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K3[Fe(CN)6](iodine)
H2 + I2 → 2HI 2Al + 3I2 → 2AlI3 C2H5OH + I2 + NaOH → H2O + NaI + HCOONa + CHI3 Tổng hợp tất cả phương trình có I2 tham gia phản ứng(Potassium ferrocyanide)
4HCl + K4[Fe(CN)6] → 4KCl + H4[Fe(CN)6] 3K4[Fe(CN)6] → 5C + 3N2 + 12KCN + Fe3C 4AgNO3 + K4[Fe(CN)6] → 4KNO3 + Ag4[Fe(CN)6] Tổng hợp tất cả phương trình có K4[Fe(CN)6] tham gia phản ứng